Tìm thấy:
|
|
|
3.
Hỏi - đáp dạy học khoa học 5
/ B.s.: Bùi Phương Nga (ch.b.), Lương Việt Thái
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2009
.- 124tr. ; 24cm
Tóm tắt: Sách viết dưới dạng hỏi đáp về một số vấn đề chung về dạy học môn khoa học lớp 5 và một số vấn đề cụ thể theo chủ đề: con người và sức khoẻ, vật chất và năng lượng, thực vật và động vật, môi trường và tài nguyên thiên nhiên / 17000đ
1. Lớp 5. 2. Khoa học.
I. Lương Việt Thái. II. Bùi Phương Nga.
372.35 5LVT.H- 2009
|
ĐKCB:
TK.01064
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01065
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01066
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
NGUYỄN HỮU HỢP Hướng dẫn phòng tránh đuối nước cho học sinh Tiểu học
/ Nguyễn Hữu Hợp ch.b; Phạm Hoàng Dương; Vũ Thị Thanh Tâm
.- H. : Giáo dục , 2017
.- 63tr. : tranh màu ; 24cm
Tóm tắt: Phân tích một số trường hợp đuối nước trong thực tế. Tìm hiểu nguyên nhân và những khuyến cáo đối với học sinh tiểu học. Hướng dẫn, giới thiệu một số phương pháp phòng tránh đuối nước và cách gọi người cứu hộ khi bản thân hoặc gặp người đuối nước ISBN: 9786040095671 / 18000đ
1. Chết đuối. 2. Phòng chống. 3. Học sinh tiểu học.
372.37 NHH.HD 2017
|
ĐKCB:
TK.00628
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00629
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00630
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00631
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00632
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00633
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00634
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00635
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00636
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00637
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00638
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00639
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00640
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00641
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00642
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Hướng dẫn bé tự bảo vệ mình
: Dùng cho học sinh bậc tiểu học
. T.4
: An toàn giao thông / Tô Ngọc Bình dịch
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009
.- 24tr : tranh màu ; 18cm
Tóm tắt: Gồm những tình huống về an toàn giao thông có thể xảy ra cho trẻ trong cuộc sống hàng ngày như: không nên nô đùa trên đường phố, không được thả tay lái khi đi xe đạp, không được leo trèo lên xe tải... / 8000đ
1. An toàn. 2. Tiểu học. 3. Sức khỏe. 4. Giao thông. 5. Học sinh.
I. Tô Ngọc Bình.
372.37 TNB.H4 2009
|
ĐKCB:
TN.01182
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01183
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01184
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Hướng dẫn bé tự bảo vệ mình
: Dùng cho học sinh bậc tiểu học
. T.3
: Phòng ngừa bệnh tật / Tô Ngọc Bình dịch
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009
.- 24tr : tranh màu ; 18cm
Tóm tắt: Gồm những tình huống phòng ngừa bệnh tật có thể xảy ra cho trẻ trong cuộc sống hàng ngày như: bảo vệ mắt, không ăn thức ăn quá hạn sử dụng, bảo vệ răng, không được tự ý uống thuốc... / 8000đ
1. Bệnh tật. 2. Đề phòng. 3. Tiểu học. 4. Học sinh. 5. Sức khỏe.
I. Tô Ngọc Bình.
372.37 TNB.H3 2009
|
ĐKCB:
TN.01179
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01180
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01181
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Hướng dẫn bé tự bảo vệ mình
: Dùng cho học sinh bậc tiểu học
. T.2
: Đề phòng nguy hiểm / Tô Ngọc Bình dịch
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009
.- 24tr : minh họa ; 18cm
Tóm tắt: Gồm những tình huống nguy hiểm có thể xảy ra cho trẻ trong cuộc sống hàng ngày như: bị giật điện, không được leo rào, không được tự ý uống thuốc, không được xối nước sau khi chơi thể thao... / 8000đ
1. Học sinh. 2. Đề phòng. 3. Tiểu học. 4. Nguy hiểm. 5. Sức khỏe.
I. Tô Ngọc Bình.
372.37 TNB.H2 2009
|
ĐKCB:
TN.01177
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01178
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Hướng dẫn bé tự bảo vệ mình
: Dùng cho học sinh bậc tiểu học
. T.1
: Những sự cố ngoài ý muốn / Tô Ngọc Bình dịch
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009
.- 24tr : tranh màu ; 18cm
Tóm tắt: Gồm những tình huống có thể xảy ra cho trẻ trong cuộc sống hàng ngày như: bị chó cắn, tay bị kẹp vô cửa, bị té ngã, bị bỏng, bị đứt tay... và cách xử lý những tình huống đó / 8000đ
1. Bảo vệ. 2. Đề phòng. 3. Tiểu học. 4. Học sinh. 5. Sức khỏe.
I. Tô Ngọc Bình.
372.37 TNB.H1 2009
|
ĐKCB:
TN.01175
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01176
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
Tin học 3
/ Nguyễn Chí Công (Tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b), Phan Anh,...
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022
.- 75 tr. : bảng, hình vẽ ; 27 cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Tóm tắt: Giới thiệu chung về chương trình giảng dạy Tin học lớp 3; một số gợi ý và hướng dẫn dạy học từng bài ISBN: 9786040307033 / 11000đ
1. Lớp 3. 2. Phương pháp giảng dạy. 3. Tin học.
I. Hoàng Thị Mai. II. Nguyễn Chí Công. III. Phan Anh. IV. Nguyễn Thu Hiền.
372.34044 3HTM.TH 2022
|
ĐKCB:
GK.00247
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00248
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00249
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00250
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00251
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00252
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00253
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Công nghệ 3
/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Dương Giang Thiên Hương,...
.- H. : Giáo dục , 2022
.- 63tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
ISBN: 9786040307002 / 10000đ
1. Lớp 3. 2. Công nghệ.
I. Lê Huy Hoàng. II. Đặng Văn Nghĩa. III. Dương Giang Thiên Hương. IV. Lê Xuân Quang.
372.358 3LHH.CN 2022
|
ĐKCB:
GK.00240
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00241
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00242
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00243
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00244
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00245
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00246
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
17.
Tự nhiên và Xã hội 2
/ Đỗ Xuân Hội (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thu Hằng (ch.b.), Lưu Phương Thanh Bình...
.- H. : Giáo dục , 2021
.- 124tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Chân trời sáng tạo)
ISBN: 9786040256249 / 20000đ
1. Xã hội. 2. Tự nhiên. 3. Lớp 2.
I. Nguyễn Thị Thu Hằng. II. Đỗ Xuân Hội. III. Lưu Phương Thanh Bình. IV. Trần Thị Thu Hiền.
372.3 2NTTH.TN 2021
|
ĐKCB:
GK.00145
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00146
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00147
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00148
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00149
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00150
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00151
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00152
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00153
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|