Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
47 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. HUỲNH THỊ ÁI NGUYÊN
     Cha mẹ dạy con học tiếng Anh lớp 4 : Tài liệu dành cho phụ huynh dạy con em ở nhà / Huỳnh Thị Ái Nguyên .- H. : Nxb. Đại học sư phạm , 2007 .- 223tr : minh họa ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 12 bài trong chương trình tiếng Anh lớp 4 và có phần ôn lại chương trình tiếng Anh lớp 3
/ 27000đ

  1. Dạy con.  2. Giáo dục.  3. Lớp 4.  4. Tiếng Anh.
   372.652 4HTAN.CM 2007
    ĐKCB: TK.00927 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00928 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
     Bồi dưỡng Văn-Tiếng Việt tiểu học 3 : Tài liệu tham khảo dành cho phụ huynh học sinh . T.2 / Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2005 .- 168tr. ; 24cm
/ 17000đ

  1. Giáo dục.  2. Lớp 3.  3. Trường Tiểu học.  4. Tiếng Việt.  5. Sách tham khảo.
   I. Hồ Thị Vân Anh.
   372.6 3NTKD.BD2 2005
    ĐKCB: TK.00738 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00739 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
     Bồi dưỡng Văn-Tiếng Việt tiểu học 3 : Tài liệu tham khảo dành cho phụ huynh học sinh . T.1 / Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011 .- 176tr. ; 24cm
/ 30000đ

  1. Giáo dục.  2. Lớp 3.  3. Trường Tiểu học.  4. Tiếng Việt.  5. Sách tham khảo.
   I. Hồ Thị Vân Anh.
   372.6 3NTKD.BD1 2011
    ĐKCB: TK.00735 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00736 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
     Bồi dưỡng Văn-Tiếng Việt tiểu học 3 : Tài liệu tham khảo dành cho phụ huynh học sinh . T.1 / Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2005 .- 168tr. ; 24cm
/ 17000đ

  1. Giáo dục.  2. Lớp 3.  3. Trường Tiểu học.  4. Tiếng Việt.  5. Sách tham khảo.
   I. Hồ Thị Vân Anh.
   372.6 3NTKD.BD1 2005
    ĐKCB: TK.00734 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
     Bồi dưỡng Văn-Tiếng Việt tiểu học 3 : Tài liệu tham khảo dành cho phụ huynh học sinh . T.2 / Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011 .- 176tr. ; 24cm
/ 30000đ

  1. Giáo dục.  2. Lớp 3.  3. Trường Tiểu học.  4. Tiếng Việt.  5. Sách tham khảo.
   I. Hồ Thị Vân Anh.
   372.6 3NTKD.BD2 2011
    ĐKCB: TK.00737 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00740 (Sẵn sàng)  
6. THÁI QUỐC TUẤN
     Tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp / Thái Quốc Tuấn, Nguyễn Thành Trung, Phạm Thị Lệ Nhân .- H. : Giáo dục , 2008 .- 116tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 9 chủ đề của chương trình hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cho khối 10 - 11
/ 16000đ

  1. Lớp 11.  2. Ngoại khoá.  3. Giáo dục.  4. Lớp 10.
   I. Nguyễn Thành Trung.   II. Phạm Thị Lệ Nhân.
   373.18 TQT.TC 2008
    ĐKCB: TK.00621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00622 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00623 (Sẵn sàng)  
7. HÀ LINH
     Hình thành lòng tự tin cho trẻ / Hà Linh .- Hà Nội : Thời Đại , 2010 .- 270tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách giúp đỡ các bậc làm cha mẹ xóa bỏ được những trăn trở, khó nghĩ thường gặp, thoát khỏi phương pháp giáo dục sai lầm. ngộ nhận...để trở thành bậc phụ huynh mẫu mực, giáo dục con cái thành công
/ 45000đ

  1. Chăm sóc.  2. Sách thường thức.  3. Giáo dục.  4. Trẻ em.  5. Nuôi dạy.
   649.7 HL.HT 2010
    ĐKCB: TK.00558 (Sẵn sàng)  
8. 105 lời nói của Bác Hồ : Danh ngôn Hồ Chí Minh / Kim Dung b.s., tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 131tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu xuất xứ, năm, tháng, địa điểm và hoàn cảnh những câu nói của Bác Hồ về các lĩnh vực: giáo dục tư tưởng, đạo đức, tác phong, cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, văn hoá...
/ 16000đ

  1. Đạo đức.  2. Tư tưởng cách mạng.  3. Chính trị.  4. Giáo dục.  5. Văn học hiện đại.  6. {Việt Nam}
   I. Kim Dung.
   335.4346 KD.1L 2007
    ĐKCB: TK.00508 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00509 (Sẵn sàng)  
9. THÁI HÀ
     Phát triển EQ - Dạy trẻ khoan dung nhân hậu / Thái Hà b.s. .- H. : Thời đại , 2009 .- 171tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu chuyện kèm theo sau mỗi truyện là phân tích, gợi ý trí tuệ giúp cho phụ huynh, các cô giáo dạy trẻ em lứa tuổi tiểu học lòng khoan dung, nhân hậu, trung thực...
/ 26000đ

  1. Tiểu học.  2. Trẻ em.  3. Đạo đức.  4. Giáo dục.  5. [Tính nhân hậu]  6. |Tính nhân hậu|  7. |Tính khoan dung|
   372.83 TH.PT 2009
    ĐKCB: TK.00410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00412 (Sẵn sàng)  
10. THÁI HÀ
     Phát triển IQ - Rèn trí thông minh dũng cảm / Thái Hà b.s. .- H. : Thời đại , 2009 .- 171tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu chuyện kèm theo sau mỗi truyện là lời phân tích, gợi ý trí tuệ giúp cho phụ huynh, các cô giáo dạy trẻ em lứa tuổi tiểu học trí thông minh và lòng dũng cảm
/ 26000đ

  1. Thông minh.  2. Tiểu học.  3. Trẻ em.  4. Giáo dục.  5. [Tính dũng cảm]  6. |Tính dũng cảm|
   372.83 TH.PT 2009
    ĐKCB: TK.00407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00409 (Sẵn sàng)  
11. HÀ LINH
     Hình thành lòng tự tin cho trẻ / Hà Linh .- Hà Nội : Thời Đại , 2010 .- 270tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách giúp đỡ các bậc làm cha mẹ xóa bỏ được những trăn trở, khó nghĩ thường gặp, thoát khỏi phương pháp giáo dục sai lầm. ngộ nhận...để trở thành bậc phụ huynh mẫu mực, giáo dục con cái thành công
/ 45000đ

  1. Chăm sóc.  2. Sách thường thức.  3. Giáo dục.  4. Trẻ em.  5. Nuôi dạy.
   649.7 HL.HT 2010
    ĐKCB: TK.00377 (Sẵn sàng)  
12. KHÁNH LINH
     Để thành công ở trường học / Khánh Linh b.s. .- H. : Thời đại , 2009 .- 174tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 139-171
  Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao
/ 28000đ

  1. Học tập.  2. Nhà trường.  3. Gia đình.  4. Giáo dục.
   372.13028 KL.DT 2009
    ĐKCB: TK.00256 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00258 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực : Tài liệu tham khảo phục vụ phong trào thi đua "Trường học thân thiện, học sinh tích cực" theo chỉ thị số 40 ngày 22-7-2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Thị Bẩy, Bùi Ngọc Diệp.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 514tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   Thư mục: tr. 511-512
  Tóm tắt: Giới thiệu về các vấn đề như giáo dục, nhà trường và hoạt động dạy học trong đời sống hiện đại; mối quan hệ giữa nhà trường và đời sống xã hội; trường học thân thiện và trách nhiệm của hiệu trưởng phong trào thi đua "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" trong bối cảnh hiện nay. Giới thiệu một số văn kiện quốc tế và quốc gia về quyền con người và giáo dục. Một số vấn đề về sức khoẻ học sinh
/ 195000đ

  1. Giáo dục.  2. Trường học.  3. {Việt Nam}
   I. Đặng Quốc Bảo.   II. Nguyễn Thị Bẩy.   III. Bùi Ngọc Diệp.   IV. Bùi Đức Thiệp.
   371.009597 DQB.CN 2009
    ĐKCB: TK.00095 (Sẵn sàng)  
14. Những gương mặt giáo dục Việt Nam 2008 / Thảo Phương, Sầm Quý Lập, Hồng Minh.. .- H. : Giáo dục , 2008 .- 471tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Các bài viết về những tấm gương dạy tốt, quản lí tốt của các hiệu trưởng, thầy cô giáo tiêu biểu trong ngành giáo dục ở các trường học trong cả nước

  1. Giáo viên.  2. Chân dung.  3. Điển hình tiên tiến.  4. Giáo dục.
   I. Sầm Quý Lập.   II. Hồng Minh.   III. Thảo Phương.
   370.92 SQL.NG 2008
    ĐKCB: TK.00083 (Sẵn sàng)  
15. Những gương mặt giáo dục Việt Nam 2007 / Thảo Phương, Sầm Quý Lập, Hồng Minh.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 455tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Các bài viết về những tấm gương dạy tốt, quản lí tốt của các hiệu trưởng, thầy cô giáo tiêu biểu trong ngành giáo dục ở các trường học trong cả nước

  1. Giáo viên.  2. Chân dung.  3. Điển hình tiên tiến.  4. Giáo dục.
   I. Sầm Quý Lập.   II. Hồng Minh.   III. Thảo Phương.
   370.92 SQL.NG 2007
    ĐKCB: TK.00082 (Sẵn sàng)  
16. Hồ Chí Minh về giáo dục / Phan Ngọc Liên .- H. : Từ điển bách khoa , 2007 .- 671tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Sưu tầm các bài viết, bài nói, đoạn trích tác phẩm về giáo dục của Chủ tịch Hồ Chí Minh, được sắp xếp theo chủ đề, giúp tìm hiểu tư tưởng của Người về giáo dục; Học tập và vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục
/ 275000đ

  1. Giáo dục.  2. Từ điển bách khao.  3. {Việt Nam}
   I. Phan Ngọc Liên.
   335.4346 PNL.HC 2007
    ĐKCB: TK.00081 (Sẵn sàng)  
17. Giáo dục Việt Nam 1945-2010 . T.2 / B.s.: Phạm Tất Dong (ch.b.), Đặng Bá Lãm, Bùi Đức Thiệp... .- H. : Giáo dục , 2010 .- 791tr. : ảnh, bảng ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc thù và các thành tựu đạt được của sự nghiệp giáo dục - đào tạo của 37 tỉnh, thành phố trong cả nước giai đoạn 1945 -2010
/ 287500đ

  1. Giáo dục.  2. Đào tạo.  3. {Việt Nam}
   I. Phạm Tất Dong.   II. Đặng Bá Lãm.   III. Bùi Đức Thiệp.   IV. Nguyễn Quý Hiền.
   370.9597 PTD.G2 2010
    ĐKCB: TK.00036 (Sẵn sàng)  
18. Giáo dục Việt Nam 1945-2010 . T.1 / B.s.: Phạm Tất Dong (ch.b.), Đặng Bá Lãm, Bùi Đức Thiệp... .- H. : Giáo dục , 2010 .- 735tr. : minh hoạ ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về lịch sử hình thành, phát triển và những thành tựu của nền giáo dục Việt Nam qua các thời kỳ; đồng thời ghi lại những nét đặc thù của sự nghiệp giáo dục - đào tạo của 26 tỉnh, thành phố trong giai đoạn 1945 -2010
/ 287500đ

  1. Giáo dục.  2. Đào tạo.  3. {Việt Nam}
   I. Phạm Tất Dong.   II. Đặng Bá Lãm.   III. Bùi Đức Thiệp.   IV. Nguyễn Quý Hiền.
   370.9597 PTD.G1 2010
    ĐKCB: TK.00035 (Sẵn sàng)  
19. Vệ sinh ăn uống và giấc ngủ : Sách kiến thức dành cho lứa tuổi nhi đồng / Người dịch: Thái Quang Sa .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 32tr. : hình ảnh ; 17cm .- (Em lớn lên mạnh khỏe.)
   Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của Nxb. Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc
/ 5000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Giấc ngủ.  3. Giáo dục.  4. Kiến thức.  5. Ăn uống.
   I. Thái Quang Sa.
   613 TQS.VS 2004
    ĐKCB: TN.01203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01204 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01205 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01206 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01208 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01209 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01210 (Sẵn sàng)  
20. CỎ BỐN LÁ LLLUSTRATION
     Những người sống quanh em - Cô giáo lớp em / Tranh và lời : Cỏ bốn lá lllustration .- H. : Kim Đồng , 2011 .- 24tr. : tranh màu ; 19cm
  1. Giáo dục.  2. Truyện tranh.
   I. Cỏ bốn lá lllustration.
   372.21022 CBLL.NN 2011
    ĐKCB: TN.01125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01126 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»