Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.
KHÁNH LINH Để thành công ở trường học
/ Khánh Linh b.s.
.- H. : Thời đại , 2009
.- 174tr. : bảng ; 21cm
Phụ lục: tr. 139-171 Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao / 28000đ
1. Học tập. 2. Nhà trường. 3. Gia đình. 4. Giáo dục.
372.13028 KL.DT 2009
|
ĐKCB:
TK.00256
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00257
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00258
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Cẩm nang xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực
: Tài liệu tham khảo phục vụ phong trào thi đua "Trường học thân thiện, học sinh tích cực" theo chỉ thị số 40 ngày 22-7-2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Thị Bẩy, Bùi Ngọc Diệp..
.- H. : Giáo dục , 2009
.- 514tr. : bảng, ảnh ; 24cm
Thư mục: tr. 511-512 Tóm tắt: Giới thiệu về các vấn đề như giáo dục, nhà trường và hoạt động dạy học trong đời sống hiện đại; mối quan hệ giữa nhà trường và đời sống xã hội; trường học thân thiện và trách nhiệm của hiệu trưởng phong trào thi đua "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" trong bối cảnh hiện nay. Giới thiệu một số văn kiện quốc tế và quốc gia về quyền con người và giáo dục. Một số vấn đề về sức khoẻ học sinh / 195000đ
1. Giáo dục. 2. Trường học. 3. {Việt Nam}
I. Đặng Quốc Bảo. II. Nguyễn Thị Bẩy. III. Bùi Ngọc Diệp. IV. Bùi Đức Thiệp.
371.009597 DQB.CN 2009
|
ĐKCB:
TK.00095
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
Hồ Chí Minh về giáo dục
/ Phan Ngọc Liên
.- H. : Từ điển bách khoa , 2007
.- 671tr. ; 24cm
Tóm tắt: Sưu tầm các bài viết, bài nói, đoạn trích tác phẩm về giáo dục của Chủ tịch Hồ Chí Minh, được sắp xếp theo chủ đề, giúp tìm hiểu tư tưởng của Người về giáo dục; Học tập và vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục / 275000đ
1. Giáo dục. 2. Từ điển bách khao. 3. {Việt Nam}
I. Phan Ngọc Liên.
335.4346 PNL.HC 2007
|
ĐKCB:
TK.00081
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
Giáo dục Việt Nam 1945-2010
. T.1
/ B.s.: Phạm Tất Dong (ch.b.), Đặng Bá Lãm, Bùi Đức Thiệp...
.- H. : Giáo dục , 2010
.- 735tr. : minh hoạ ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về lịch sử hình thành, phát triển và những thành tựu của nền giáo dục Việt Nam qua các thời kỳ; đồng thời ghi lại những nét đặc thù của sự nghiệp giáo dục - đào tạo của 26 tỉnh, thành phố trong giai đoạn 1945 -2010 / 287500đ
1. Giáo dục. 2. Đào tạo. 3. {Việt Nam}
I. Phạm Tất Dong. II. Đặng Bá Lãm. III. Bùi Đức Thiệp. IV. Nguyễn Quý Hiền.
370.9597 PTD.G1 2010
|
ĐKCB:
TK.00035
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Vệ sinh ăn uống và giấc ngủ
: Sách kiến thức dành cho lứa tuổi nhi đồng
/ Người dịch: Thái Quang Sa
.- H. : Kim Đồng , 2004
.- 32tr. : hình ảnh ; 17cm .- (Em lớn lên mạnh khỏe.)
Dịch từ cuốn "Sổ tay sức khỏe nhi đồng" của Nxb. Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc / 5000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Giấc ngủ. 3. Giáo dục. 4. Kiến thức. 5. Ăn uống.
I. Thái Quang Sa.
613 TQS.VS 2004
|
ĐKCB:
TN.01203
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01204
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01205
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01206
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01207
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01208
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01209
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01210
(Sẵn sàng)
|
| |
|