Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Hướng dẫn bé tự bảo vệ mình : Dùng cho học sinh bậc tiểu học . T.4 : An toàn giao thông / Tô Ngọc Bình dịch .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 24tr : tranh màu ; 18cm
  Tóm tắt: Gồm những tình huống về an toàn giao thông có thể xảy ra cho trẻ trong cuộc sống hàng ngày như: không nên nô đùa trên đường phố, không được thả tay lái khi đi xe đạp, không được leo trèo lên xe tải...
/ 8000đ

  1. An toàn.  2. Tiểu học.  3. Sức khỏe.  4. Giao thông.  5. Học sinh.
   I. Tô Ngọc Bình.
   372.37 TNB.H4 2009
    ĐKCB: TN.01182 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01183 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01184 (Sẵn sàng)  
2. Hướng dẫn bé tự bảo vệ mình : Dùng cho học sinh bậc tiểu học . T.3 : Phòng ngừa bệnh tật / Tô Ngọc Bình dịch .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 24tr : tranh màu ; 18cm
  Tóm tắt: Gồm những tình huống phòng ngừa bệnh tật có thể xảy ra cho trẻ trong cuộc sống hàng ngày như: bảo vệ mắt, không ăn thức ăn quá hạn sử dụng, bảo vệ răng, không được tự ý uống thuốc...
/ 8000đ

  1. Bệnh tật.  2. Đề phòng.  3. Tiểu học.  4. Học sinh.  5. Sức khỏe.
   I. Tô Ngọc Bình.
   372.37 TNB.H3 2009
    ĐKCB: TN.01179 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01180 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01181 (Sẵn sàng)  
3. Hướng dẫn bé tự bảo vệ mình : Dùng cho học sinh bậc tiểu học . T.2 : Đề phòng nguy hiểm / Tô Ngọc Bình dịch .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 24tr : minh họa ; 18cm
  Tóm tắt: Gồm những tình huống nguy hiểm có thể xảy ra cho trẻ trong cuộc sống hàng ngày như: bị giật điện, không được leo rào, không được tự ý uống thuốc, không được xối nước sau khi chơi thể thao...
/ 8000đ

  1. Học sinh.  2. Đề phòng.  3. Tiểu học.  4. Nguy hiểm.  5. Sức khỏe.
   I. Tô Ngọc Bình.
   372.37 TNB.H2 2009
    ĐKCB: TN.01177 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01178 (Sẵn sàng)  
4. Hướng dẫn bé tự bảo vệ mình : Dùng cho học sinh bậc tiểu học . T.1 : Những sự cố ngoài ý muốn / Tô Ngọc Bình dịch .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 24tr : tranh màu ; 18cm
  Tóm tắt: Gồm những tình huống có thể xảy ra cho trẻ trong cuộc sống hàng ngày như: bị chó cắn, tay bị kẹp vô cửa, bị té ngã, bị bỏng, bị đứt tay... và cách xử lý những tình huống đó
/ 8000đ

  1. Bảo vệ.  2. Đề phòng.  3. Tiểu học.  4. Học sinh.  5. Sức khỏe.
   I. Tô Ngọc Bình.
   372.37 TNB.H1 2009
    ĐKCB: TN.01175 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01176 (Sẵn sàng)  
5. Rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh : Tự bảo vệ bản thân phòng tránh, cứu nạn / 周勇, 扬华, 射玉秀, 陈娜 ; Dịch: Nguyễn Thị Bình Yên, Dương Minh Hào .- H. : Giáo dục , 2010 .- 128tr. : minh hoạ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 119-123
   Tên sách nguyên bản: 呵护生命 : 学生避灭自救读本
  Tóm tắt: Giới thiệu những tai hoạ như động đất, hoả hoạn, lũ lụt, gió bão, sét đánh, sương mù, mưa đá... Các biện pháp ứng phó, tự cứu mình khi đối mặt với những tai hoạ này. Giới thiệu về 16 loại cúm như "Sars", cúm gia cầm, viên gan vi rút... và cách phòng trị tương ứng. Một số biện pháp ứng phó khi gặp các nguy hiểm như ngộ độc khí than, rò rỉ khí độc...
/ 20000đ

  1. Học sinh.  2. Thiên tai.  3. Hiện tượng tự nhiên.  4. Trái đất.  5. [Kĩ năng sống]  6. |Kĩ năng sống|
   I. Dương Minh Hào.   II. Nguyễn Thị Bình Yên.   III. 周勇.   IV. 扬华.
   363.11 DMH.RL 2010
    ĐKCB: TN.00205 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00206 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00207 (Sẵn sàng)  
6. Rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh : Sống hoà hợp với môi trường / B.s.: 林晓寒, 张炜, 耿春华, 李钧 ; Dịch: Phạm Quỳnh Hoa, Dương Minh Hào .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2011 .- 128tr. : minh hoạ ; 21cm
   Tên sách nguyên bản: 与环境和谐相处
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về môi trường, vai trò của môi trường trong cuộc sống. Vấn đề bảo vệ môi trường. Sự hoà hợp giữa con người và môi trường sống
/ 20000đ

  1. Giáo dục.  2. Học sinh.  3. Bảo vệ môi trường.  4. [Kĩ năng sống]  5. |Kĩ năng sống|
   I. 张炜.   II. 林晓寒.   III. Phạm Quỳnh Hoa.   IV. Dương Minh Hào.
   363.7 张.RL 2011
    ĐKCB: TN.00202 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00204 (Sẵn sàng)  
7. 苏志贤
     Rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh : Thường thức an toàn / 苏志贤, 庐营, 随雯 ; Dịch: Vũ Hoàng Vinh, Dương Minh Hảo .- H. : Giáo dục , 2010 .- 128tr. : tranh vẽ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 122-123
   Tên sách nguyên bản: 中小学生安全常识
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức thông thường về an toàn ở các mặt: giao thông, môi trường, sử dụng điện, chất đốt, về ăn uống, thể dục thể thao, lao động, phòng cháy chữa cháy, phòng chống bão lụt, chống động đất, phòng tránh ma tuý, đánh bạc với mục đích nâng cao ý thức an toàn và năng lực tự bảo vệ, tự cứu mình cho các em học sinh
/ 20000đ

  1. Học sinh.  2. An toàn.  3. [Kĩ năng sống]  4. |Kĩ năng sống|
   I. Dương Minh Hảo.   II. 随雯.   III. Vũ Hoàng Vinh.   IV. 庐营.
   363.11 苏.RL 2010
    ĐKCB: TN.00200 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00201 (Sẵn sàng)  
8. Rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh : Tìm hiểu về vũ trụ. Tri thức về thiên văn học / B.s.: 周勇, 杨华, 陈朝婷 ; Dịch: Nguyễn Bá Thính, Dương Minh Hào .- H. : Giáo dục , 2010 .- 132tr. : minh hoạ ; 21cm
   Tên sách nguyên bản: 探索宇宙 : 学生天文学知识读本
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về các thiên thể trong không gian vũ trụ như hệ Mặt Trời, hệ Ngân Hà, tám hành tinh lớn..., nguồn gốc của vũ trụ, sự hình thành của trái đất, tìm hiểu về cuộc sống con người trái đất... Giới thiệu những thành quả nghiên cứu và phát hiện về thiên văn học, các hoạt động thám hiểm của con người, và những nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới
/ 20000đ

  1. Học sinh.  2. Thiên văn học.  3. Vũ trụ.  4. [Kĩ năng sống]  5. |Kĩ năng sống|
   I. Nguyễn Bá Thính.   II. Dương Minh Hào.   III. 陈朝婷.   IV. 杨华.
   520 NBT.RL 2010
    ĐKCB: TN.00198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00199 (Sẵn sàng)  
9. Rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh : Tránh xa những cám dỗ nguy hiểm Internet, ma tuý, tình dục, cờ bạc / 周勇, 杨花, 张日平 ; Dịch: Cù Thị Thuý Lan, Dương Minh Hào .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2011 .- 132tr. : tranh vẽ, ảnh ; 21cm
   Tên sách nguyên bản: 与环境和谐相处
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các bài học cho học sinh biết tăng cường khả năng tự kiềm chế bản thân, rời xa những cám dỗ từ mạng Internet; kiến thức cơ bản về ma tuý và cách cai nghiện; nhận biết về tình dục để phát triển một cách lành mạnh; nhận biết về cờ bạc và cách phòng tránh
/ 20000đ

  1. Học sinh.  2. Giáo dục.  3. [Kĩ năng sống]  4. |Kĩ năng sống|
   I. 张日平.   II. 杨花.   III. 周勇.   IV. Dương Minh Hào.
   363.11 张.RL 2011
    ĐKCB: TN.00195 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00196 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00197 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»