Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
67 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. TRẦN THỊ KIM CƯƠNG
     Giải bằng nhiều cách các bài toán hình học 5 / Trần Thị Kim Cương .- H. : Đại học Sư phạm , 2006 .- 142tr. ; 24cm
/ 16000đ

  1. Bài tập.  2. Toán.  3. Sách thiếu nhi.  4. Hình học.  5. Lớp 5.
   372.7 5TTKC.GB 2006
    ĐKCB: TK.01166 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN ĐỨC NIỀM
     Mở rộng và nâng cao kiến thức tiếng Việt 5 : Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên / Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên, Ngô Lê Hương Giang .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2006 .- 155tr. ; 24cm
/ 19000đ

  1. Kiến thức.  2. Bài tập.  3. Lớp 5.  4. Tiếng Việt.  5. Sách thiếu nhi.
   I. Ngô Lê Hương Giang.   II. Lê Thị Nguyên.
   372.6 5TDN.MR 2006
    ĐKCB: TK.01022 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01023 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
     Bồi dưỡng văn tiếng Việt 5 : Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh . T.2 / Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011
/ 37000đ

  1. Bồi dưỡng.  2. Giáo dục tiểu học.  3. Tiếng Việt.  4. Sách thiếu nhi.  5. Lớp 5.
   I. Hồ Thị Vân Anh.
   372.62 4NTKD.B2 2011
    ĐKCB: TK.00962 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
     Bồi dưỡng văn tiếng Việt 5 : Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh . T.2 / Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2006
/ 23000đ

  1. Bồi dưỡng.  2. Giáo dục tiểu học.  3. Tiếng Việt.  4. Sách thiếu nhi.  5. Lớp 5.
   I. Hồ Thị Vân Anh.
   372.62 4NTKD.B2 2006
    ĐKCB: TK.00961 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
     Bồi dưỡng văn tiếng Việt 5 : Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh . T.1 / Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011
/ 37000đ

  1. Bồi dưỡng.  2. Giáo dục tiểu học.  3. Tiếng Việt.  4. Sách thiếu nhi.  5. Lớp 5.
   I. Hồ Thị Vân Anh.
   372.62 4NTKD.B1 2011
    ĐKCB: TK.00960 (Sẵn sàng)  
6. Tuyển tập 100 bài văn hay 4 : Dùng để tự đọc, tự học vươn lên học khá, học giỏi / Tạ Đức Hiền biên soạn tuyển chọn và giới thiệu,... .- Tp.Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm , 2010 .- 107tr ; 24cm
/ 20.000đ

  1. Bài văn.  2. Lớp 4.  3. Sách tham khảo.  4. Sách thiếu nhi.
   I. Tạ Đức Hiền.
   372.62 TDH.TT 2010
    ĐKCB: TK.00837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00838 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00839 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00840 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
     Luyện từ và câu Tiếng Việt 2 / Nguyễn Thị Kim Dung, Minh Tú .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 106tr. ; 24cm
/ 12000đ

  1. Câu.  2. Lớp 2.  3. Từ ngữ.  4. Tiếng Việt.  5. Sách thiếu nhi.
   I. Minh Tú.
   372.6 2NTKD.LT 2006
    ĐKCB: TK.00687 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00688 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ TẤT TỐ
     Tắt đèn / Ngô Tất Tố .- Hà Nội : Kim Đồng , 2007 .- 143tr. ; 21cm .- (Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
/ 16000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học hiện thực phê phán.  3. {Việt Nam}  4. [Văn học Việt Nam]  5. |Văn học Việt Nam|
   895.922332 NTT.TD 2007
    ĐKCB: TK.00445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00446 (Sẵn sàng)  
9. Bách khoa câu hỏi khoa học lý thú / Thanh Bình biên soạn .- Hà Nội : Lao động , 2008 .- 521tr. ; 21cm .- (Tủ sách luyện trí thông minh)
/ 52000đ

  1. Bách khoa.  2. Khoa học.  3. Trí tuệ.  4. Sách thiếu nhi.
   I. Thanh Bình.
   001 TB.BK 2008
    ĐKCB: TK.00276 (Sẵn sàng)  
10. Đố em, tại sao...? . T.3 : Thế giới thực vật - Thiên văn khí tượng / Dương Phúc Bình ch.b. ; Phong Lan dịch .- Tái bản lần thứ 4 .- Hà Nội : Phụ nữ , 2007 .- 187tr. : hình vẽ ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản Mười vạn câu hỏi vì sao?
  Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về thế giới thực vật và những hoạt động sống của thực vật, về thiên văn khí tượng tác động đến trái đất
/ 22000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Động vật.  3. Vật lí.  4. Sách thiếu nhi.  5. Sinh học.
   I. Dương Phúc Bình.   II. Phong Lan.
   580 DPB.D3 2007
    ĐKCB: TK.00267 (Sẵn sàng)  
11. HỒ TIẾN HUÂN
     Cuộc sống kỳ diệu / Hồ Tiến Huân biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 80tr. : minh họa ; 27 cm .- (Tủ sách Tìm hiểu thế giới khoa học)
/ 36000đ.

  1. Khoa học thường thức.  2. Sách thiếu nhi.
   001 HTH.CS 2007
    ĐKCB: TK.00062 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00063 (Sẵn sàng)  
12. ĐƠN VĨ
     Tìm hiểu về động vật . T.2 / Đơn Vĩ; Lan Phương dịch .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2019 .- 139tr. ; 21cm .- (Dành cho trẻ từ 6 tuổi;Lớp học vui nhộn)
  Tóm tắt: Viết về thế giới riêng của động vật như: Bồ nông miệng rộng; hắc tinh tinh và khỉ đột; giải cứu hải ly; heo vòi ngộ nghĩnh;...
/ 45000

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Động vật.
   I. Lan Phương.
   895.136 DV.T2 2019
    ĐKCB: TN.02222 (Sẵn sàng)  
13. ĐƠN VĨ
     Tìm hiểu về động vật . T.1 / Đơn Vĩ; Lan Phương dịch .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2019 .- 139tr. ; 21cm .- (Dành cho trẻ từ 6 tuổi;Lớp học vui nhộn)
  Tóm tắt: Viết về các động vật như: Lạc đà chứa kho thức ăn trên lưng; tê giác có vũ khí sắc bén; gấu trắng Bắc Cực có bộ lông đặc biệt; tuần lộc ôn hòa;...
/ 45000

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Động vật.
   I. Lan Phương.
   895.136 DV.T1 2019
    ĐKCB: TN.02221 (Sẵn sàng)  
14. NHẬT LINH
     Nàng tiên cá là ai? : Thứ sáu khám phá / Nhật Linh, Ngọc Phương .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2019 .- 63tr. ; 21cm .- (Tuần lễ Bách khoa thú vị)
  Tóm tắt: Giải thích với trẻ nhỏ những thắc mắc về thế giới động vật như: Có phải con chim nào cũng biết bay? muỗi có ăn muỗi không? sói sống ở những đâu? rùa có tai không? con tê tê có răng không?...
/ 30000

  1. Khoa học thường thức.  2. Sách thiếu nhi.  3. Động vật.
   I. Ngọc Phương.
   590 NL.NT 2019
    ĐKCB: TN.02218 (Sẵn sàng)  
15. Khứu giác / Biên dịch: Quang Hưng .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 42tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về khứu giác, các hoạt động của khứu giác và cách sử dụng khứu giác ở động vật
/ 2900đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Sách thiếu nhi.  3. Động vật.  4. Người.  5. Khứu giác.
   I. Quang Hưng.
   152.1 QH.KG 2003
    ĐKCB: TN.02090 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN QUỲNH
     Cậu bé ngược lại : Nguyễn Quỳnh .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 67tr. ; 19cm.
  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học Việt Nam.  4. Tác phẩm văn học.  5. Truyện dài.
   KPL NQ.C1 2006
    ĐKCB: TN.02001 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02002 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02003 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02004 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN, KIM TRẮC
     Đôi bạn : Tập truyện tranh chọn lọc dành cho nhi đồng / Trần Kim Trắc .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 43tr. ; 19cm
/ 2300đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.
   895.9223 TKT.DB 2005
    ĐKCB: TN.01817 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01818 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01819 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01820 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01821 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN QUỲNH
     Cậu bé ngược lại : Nguyễn Quỳnh; bìa và minh họa: Nguyễn Công Mỹ .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 75tr. ; 19cm.
/ 3500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học Việt Nam.  4. Tác phẩm văn học.
   KPL NQ.CB 2002
    ĐKCB: TN.01596 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01597 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01598 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01599 (Sẵn sàng)  
19. Huyền thoại về cây Tông Lông : Trường ca Ê Đê / Ami - Âm -Oan kể; Đoàn Thúy Hạnh: Bìa và minh hoạ .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 63tr ; 19cm.
/ 2500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện.
   I. Đoàn Thúy Hạnh.
   895.9223 DTH.HT 2002
    ĐKCB: TN.01420 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01422 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01424 (Sẵn sàng)  
20. Thơmênh Chây : Truyện cổ Khơ Me / Trương Sĩ Hùng: biên soạn; Đỗ Ngọc: Bìa và minh hoạ .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 71tr ; 19cm.
/ 2600đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện.
   I. Trương Sĩ Hùng.   II. Đỗ Ngọc.
   895.9223 TSH.TM 2002
    ĐKCB: TN.01425 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01426 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01427 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01428 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»