• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
Có tổng cộng: 590 tên tài liệu.
Ngành giáo dục - đào tạo học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: 302.08209597.GD2007
Nobel hoà bình: 303.66DT.NH2011
Truyện kể 5 phút - Những câu chuyện về phép tắc ứng xử: 3065TN.TK2020
Niềm kỳ vọng của mẹ: 306.874HD.NK2006
100 câu hỏi - đáp về biển, đảo dành cho tuổi trẻ Việt Nam: 320.109597.1C2014
Hoàng Sa - Trường Sa biển đảo quê hương trong trái tim người Việt Nam: 320.1509597.HS2014
Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định 1975-2005: 324.2597075.LS2010
Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1930-1945): 324.25970750959754.LS2015
Đỗ QuyênLịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1945-1954): 324.25970750959754DQ.LS2018
Nguyễn Đỗ QuyênLịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1954-1975): 324.25970750959754NDQ.LS2015
Nobel kinh tế: 330.0922DT.NK2011
Sổ tay phổ biến kiến thức tài nguyên nước Việt Nam: 333.91LQK.ST2010
Bá NgọcHồ Chí Minh chân dung đời thường: 335.4346BN.HC2007
Hà Huy GiápBác Hồ Người Việt Nam đẹp nhất: 335.4346HHG.BH2007
105 lời nói của Bác Hồ: Danh ngôn Hồ Chí Minh335.4346KD.1L2007
Hồ Chí Minh về giáo dục: 335.4346PNL.HC2007
Trần Qui NhơnTư tưởng Hồ Chí Minh về bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau: 335.4346TQN.TT2006
Chân dung tướng lĩnh trong lịch sử Việt Nam qua hai cuộc chiến tranh (1945-1975): 355.0092.CD2011
Truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân huyện Hoài Ân (1945-2005): 355.00959754.TT2011
Rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh: Tự bảo vệ bản thân phòng tránh, cứu nạn363.11DMH.RL2010
Rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh: Tránh xa những cám dỗ nguy hiểm Internet, ma tuý, tình dục, cờ bạc363.11张.RL2011
苏志贤Rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh: Thường thức an toàn363.11苏.RL2010
Rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh: Sống hoà hợp với môi trường363.7张.RL2011
Hỏi đáp và cách làm một số thí nghiệm khoa học 4: 374PDC.HD2008
Nguyễn Huy TúTài năng quan niệm, nhận dạng và đào tạo: 370NHT.TN2006
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng: 370.7.NC2010
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng: 370.7.NC2012
Những gương mặt giáo dục Việt Nam 2007: 370.92SQL.NG2007
Những gương mặt giáo dục Việt Nam 2008: 370.92SQL.NG2008
Thái HàThiên tài những tấm gương hiếu học: 370.922TH.TT2009

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.