Có tổng cộng: 24 tên tài liệu. | Bốn mùa: | 59 | HC.BM | 2011 |
| Thiên nhiên trong vườn thú: | 590 | .TN | 2005 |
| 10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi: Gấu trúc, voi và kiến | 590 | 10TDT.1V | 2019 |
| 10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi - Chim yến, chuồn chuồn và đom đóm: | 590 | 10TDT.1V | 2019 |
| Đố em, tại sao...?: . T.1 | 590 | DPB.D1 | 2007 |
Nhật Linh | Nàng tiên cá là ai?: Thứ sáu khám phá | 590 | NL.NT | 2019 |
| Cái đuôi không chỉ đuổi ruồi: | 590 | NN.CD | 2005 |
Phương Hiếu | Bí mật thế giới động vật: | 590 | PH.BM | 2006 |
| Sự sống trong ao hồ và suối: | 590 | PN.SS | 1999 |
| Cá sấu làm sạch bộ răng của chúng như thế nào: | 590 | QT.CS | 2018 |
| Tại sao thỏ nhảy bằng bốn chân?: | 590 | QT.TS | 2018 |
| Động vật chào đời: | 590 | TNT.DV | 2005 |
| Kể chuyện cái mũi: | 590 | TNT.KC | 2006 |
Vũ Quang Mạnh | Hỏi đáp về tập tính động vật: | 590 | VQM.HD | 2002 |
Venino. Suzanne | Động vật sống theo bầy: | 590 | VS.DV | 2003 |
Đào Lệ Hằng | Những động vật kỳ lạ: | 591 | DLH.ND | 2011 |
| Thế giới côn trùng: | 595.7 | HN.TG | 2007 |
| 10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi - Cá ngựa, chim cánh cụt và cá sấu: | 597 | 10TDT.1V | 2020 |
| Các loài cá: | 597 | HN.CL | 2007 |
| Bò sát và các con vật khác: | 597.9 | HN.BS | 2007 |
| Các loài chim: | 598 | HN.CL | 2007 |
| Động vật có vú: | 599 | HN.DV | 2007 |
| Tê giác đen: | 599.66 | BV.TG | 2003 |
Tracqui, Valerie | Bướm vũ công duyên dáng: | 599.76 | TV.BV | 2002 |